Shikoku (6 khối ghế) Danh_sách_các_quận_của_Chúng_Nghị_viện

Khu vực bầu cử của khối Shikoku (比例四国ブロック) bầu ra 6 thành viên theo tỷ lệ, tương ứng với khu vực Shikoku.

Ehime (4 quận)

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ehime:
QuậnCác khu vực bao gồmSố lượng cử triĐại diện hiện tạiĐảng đại dệnBản đồ
Quận 1Thành phố Matsuyama, ngoại trừ các vùng mới được sáp nhập gần đây bao gồm thành phố Hōjō cũ và thị trấn Nakajima.386,483Shiozaki AkihisaLDP
Quận 2[changed 2]Các thành phố Imabari, IyoTōon.

Quận: Iyo, KamiukenaOchi.

Cũng bao gồm các phần của Matsuyama bao gồm thành phố Hōjō cũ và thị trấn Nakajima, và một phần của Uchiko bao gồm thị trấn Oda cũ.

249,649Murakami SeiichirōLDP
Quận 3[changed 2]Các thành phố Niihama, SaijōShikokuchūō.260,854Ihara TakumiLDP
Quận 4Các thành phố Ōzu, Seiyo, UwajimaYawatahama.

Các quận của Kita (ngoại trừ một phần của Uchiko ở Quận 2), Kitauwa, MinamiuwaNishiuwa.

247,205Hasegawa JunjiLDP

Kagawa (3 quận)

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kagawa:
QuậnCác khu vực bao gồmSố lượng cử triĐại diện hiện tạiĐảng đại diệnBản đồ
Quận 1Bao gồm thành phố Takamatsu, quận Shozu và thị trấn Naoshima thuộc quận Kagawa.313,873Ogawa JunyaCDP
Quận 2Bao gồm các thành phố Higashikagawa, SakaideSanuki, cũng như các quận Ayauta, Kagawa (trừ Naoshima) và Kita.259,093Tamaki YūichirōDPP
Quận 3Bao gồm các thành phố Kan'onji, MarugameZentsuji, cũng như các quận MitoyoNakatado.240,468Ōno KeitarōLDP

Kōchi (2 quận)

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kōchi:
QuậnCác khu vực bao gồmSố lượng cử triĐại diện hiện tạiĐảng đại diệnBản đồ
Quận 1[changed 1][changed 2]Các phần của thành phố Kōchi.

Các thành phố: Muroto, Aki, Nankoku, KōnanKami.

Các quận: Aki, NagaokaTosa

311,255Nakatani GenLDP
Quận 2[changed 1][changed 2]Các phần còn lại của thành phố Kōchi.

Các thành phố Tosa, Susaki, Shimanto, SukumoTosashimizu.

Các quận Takaoka, Hata, và Agawa.

288,226Ozaki ShōjikiLDP

Tokushima (2 quận)

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tokushima:
QuậnCác khu vực bao gồmSố lượng cử triĐại diện hiện tạiĐảng đại diệnBản đồ
Quận 1[changed 1][changed 2]Thành phố Tokushima, Komatsushima, và Anan.

Các quận Myodo, Kaifu, Myozai, Katsura, và Naka.

362,953Niki HirobumiĐộc lập
Quận 2[changed 1][changed 2]Thành phố Awa, Yoshinogawa, Naruto, Mima, và Miyoshi.

Các quận Itano, Mima, và Miyoshi.

261,219Yamaguchi Shun'ichiLDP

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_các_quận_của_Chúng_Nghị_viện http://www.japaneselawtranslation.go.jp/law/detail... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... https://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=94... https://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/data/meibo... https://www.nhk.or.jp/senkyo/article/2017/kuwari.h... https://web.archive.org/web/20160729161838/http://...